Liên hệ
Hyundai HD320
11 000 Kg
12 344 Cm3
Nhập Khẩu
3 năm hoặc 200.000 Km

Hyundai HD320 gắn cẩu 12 tấn Atom 1205 với thiết kế gắn cẩu với thùng xe, vừa có thể thực hiện việc vận chuyển.

Hotline: 091 631 5555

Gọi ngay(Tư vấn thủ tục mua xe)
  • Tư vấn hồ sơ, thủ tục mua xe, đăng ký trả góp ... hoàn toàn miễn phí
  • Tư vấn vận hành, sử dụng xe trong và cách thức bảo hành, bảo hiểm
Đặt mua xe(Để có giá tốt nhất)
  • Đặt mua qua ĐT (8:30 - 21:00): 0917.154.127
  • Bảo hành - Bảo dưỡng chính hãng
  • Giao xe tận nhà (Nếu khách có yêu cầu)

Tổng quan

HYUNDAI HD320 LẮP CẨU ATOM 12 TẤN 5 KHÚC | HD320 GẮN CẨU 12 TẤN ATOM 1205

Hyundai HD320 Lắp Cẩu 12 Tấn ATOM 1205 được nhập khẩu nguyên chiếc từ nhà máy Hàn Quốc với chất lượng cao và bền bỉ. HD320 hiện nay là dòng xe đi đầu trong phân khúc xe tải nặng trang bị đầy đủ mọi tiện nghi từ động cơ mạnh mẽ tiết kiệm nhiên liệu đến nội và ngoại thất xe.

HD320 gắn cẩu Atom 12 tấn 5 khúc. Với mức giá hợp lý đây chắc chắn sẽ là sự lựa chọn đúng đắn cho các nhà kinh doanh muốn đầu tư lâu dài và thu hồi vốn nhanh chóng.

NGOẠI THẤT HYUNDAI HD320

Hyundai HD320 gắn cẩu 12 tấn Atom 1205 với thiết kế gắn cẩu với thùng xe, vừa có thể thực hiện việc vận chuyển, vừa bốc dỡ một số lượng lớn hàng hóa mang lại sự tiện ích cho doanh nghiệp. Chính nhờ sự nhanh chóng và tiện lợi mà hiệu quả công việc được tăng lên. Đảm bảo đáp ứng được tiến độ công việc. Tiết kiệm thời gian và chi phí nhân công, nên dòng xe tải Hyundai HD320 gắn cẩu 12 tấn Atom 1205 sớm chinh phục được khách hàng.

Đầu cabin của xe bồn nhôm chở xăng dầu 24 khối HD320 được áp dụng kiểu khí động học giúp làm giảm sức cản của gió, bên cạnh đó các hốc lấy được thiết kế nhằm tận dụng đưa gió bên ngoài vào khoang động cơ giúp làm mát động cơ nhanh chóng. Đặc điểm nổi bật của dòng xe tải nặng Hyundai nhập khẩu là cầu phía sau được thiết kế lớn, hai cầu thật tăng khả năng chịu tải và bám đường.

NỘI THẤT HYUNDAI HD320

Hyundai HD320 Lắp Cẩu 12 Tấn ATOM 1205  sở hữu không gian nội thất khá rộng và thoáng đồng thời trang bị đầy đủ các tiện nghi hiện đại như máy lạnh, radio, hộc đựng đồ được thiết kế đầy đủ trong cabin phục vụ cho sinh hoạt khi vận hành xe. Muốn đem lại sự thoải mái cho người dùng thì ghế ngồi là một chi tiết không thể bỏ qua.

Nơi làm việc tiên nghi như ở nhà

Ghế tài được thiết kế ôm trọn lưng người ngồi đồng thời có thể kéo trượt trước sau và tự động cân chỉnh theo trọng lượng tài xế mang lại tư thế lái xe thoải mái và linh hoạt nhất. Đồng thời cần lái có thiết kế dễ cầm, sử dụng tay lái gật gù.

ĐỘNG CƠ TÍCH HỢP CHO HYUNDAI HD320 

Hyundai HD320 Lắp Cẩu 12 Tấn ATOM 1205 có động cơ D6CC tiêu chuẩn khí thải Euro 4 với dung tích xi lanh, công suất và momen xoắn khác nhau. Đây đều là 2 động cơ khỏe khoắn, mạnh mẽ hoạt động với hiệu suất cao và được sử dụng cho khá nhiều dòng xe tải nặng khác như Hyundai HD360.

 

 Hình ảnh động cơ D6CC sử dụng cho HD320

Hyundai HD320 Lắp Cẩu 12 Tấn ATOM 1205 hiện đang la sản phẩm được các doanh nghiệp kinh doanh xăng dầu tin dùng do cơ cấu cầu phụ của xe giúp xe vận hành với mức độ tiêu hao nhiên liệu thấp bên cạnh đó còn có khả năng chịu được tải trọng cao.

HỆ THỐNG AN TOÀN XE Ô TÔ TẢI HYUNDAI HD320

Để đảm bảo an toàn trên cung đường vận chuyển hàng hóa, Hyundai HD320 Lắp Cẩu 12 Tấn ATOM 1205 được tích hợp hệ thống phanh ABS hiện đại nhất cùng với hệ thống chống trơn trượt ASR  hoàn hảo…

Hình ảnh minh họa công dụng của việc tích hợp phanh bó cứng ABS

Hyundai HD320 Lắp Cẩu 12 Tấn ATOM 1205 được nhập khẩu trực tiếp từ Hàn Quốc, đáp ứng được nhu cầu vận tải hàng hóa với khối lượng lớn trên quãng đường dài một cách hiệu quả, an toàn và được nhận được sự đánh giá cao từ nhiều đơn vị vận tải trong nước.

Thông số kỹ thuật ôtô

Nhãn hiệu :

Số chứng nhận :

0618/VAQ09 – 01/19 – 00

Ngày cấp :

Loại phương tiện :

Xuất xứ :

Cơ sở sản xuất :

Địa chỉ :

Thông số chung:

Trọng lượng bản thân :

kG

Phân bố : – Cầu trước :

kG

– Cầu sau :

kG

Tải trọng cho phép chở :

kG

Số người cho phép chở :

người

Trọng lượng toàn bộ :

kG

Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :

mm

Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :

mm

 

Khoảng cách trục :

mm

Vết bánh xe trước / sau :

mm

Số trục :

Công thức bánh xe :

Loại nhiên liệu :

Động cơ :

Nhãn hiệu động cơ:

Loại động cơ:

Thể tích :

Công suất lớn nhất /tốc độ quay :

Lốp xe :

Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:

Lốp trước / sau:

Hệ thống phanh :

Phanh trước /Dẫn động :

Phanh sau /Dẫn động :

Phanh tay /Dẫn động :

Hệ thống lái :

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :

Ghi chú:

5/5 (1 Review)
5/5 (1 Review)